Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00

Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)

Backstop clutch GFRNF5F6

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Các loại GFR..F1F2 / F2F7 và GFRN..F5F6 là các loại vòng bi tự do kiểu con lăn, khép kín, được làm kín và được hỗ trợ ổ trục, sử dụng hai ổ trục dòng 160 ...

Họ sử dụng các mô-đun cơ sở GFR, GFRN được mô tả trên các trang trước. Các thiết bị phải được bôi trơn bằng dầu trước khi sử dụng nếu chúng được phân phối tháo rời. Chủ yếu được sử dụng làm bộ ly hợp lập chỉ mục hoặc chạy quá mức. kết hợp bìa được chọn tùy theo loại ổ đĩa, như được hiển thị ở trang sau.
Nắp F2 và F6 được sử dụng để đóng thiết bị. Chúng được trang bị 3 vít để đổ dầu, xả và cấp.

Phớt trục là loại phớt môi tiêu chuẩn. Người dùng có trình độ chuyên môn có thể dễ dàng lắp ráp các tấm che, cho phép chọn hướng xoay tại chỗ. Ngoài ra, các đơn vị có thể được lắp ráp và bôi trơn (ngoại trừ GFRN .. F5F6).


 

Size

 

 

Overrunning speeds

 

 

Number

 

 

keyway outer race

 

 

Weight

dH7

TKN1)

nimax2)

namax3)

Dh7

D5

D7

D3

D4h7

O

t2

z

L1

L5

L

I2

I3

I4

t1

bP10

f

 

 

[mm]

[Nm]

[min-1]

[min-1]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

 

 

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[kg]

12

55

3100

4700

62

85

70

72

42

5.5

5.7

3

42

44

20

10

10

3

2.5

4

0.5

1.2

15

125

2800

4400

68

92

76

78

47

5.5

5.7

3

52

54

28

11

11

3

3

5

0.8

1.6

20

181

2400

4100

75

98

84

85

55

5.5

5.7

4

57

59

34

10.5

10.5

3

3.5

6

0.8

1.9

25

288

1600

3800

90

118

99

104

68

6.6

6.8

4

60

62

35

11.5

11.5

3

4

8

1

2.9

30

500

1300

2800

100

128

109

114

75

6.6

6.8

6

68

70

43

11.5

11.5

3

4

8

1

3.9

35

725

1200

2600

110

140

119

124

80

6.6

6.8

6

74

76

45

13.5

13

4

5

10

1

4.9

40

1025

850

2300

125

160

135

142

90

9

9

6

86

88

53

15.5

15

4

5

12

1.5

7.5

45

1125

740

2200

130

165

140

146

95

9

9

8

86

88

53

15.5

15

4

5.5

14

1.5

7.8

50

2125

580

1950

150

185

160

166

110

9

9

8

94

96

64

14

13

4

5.5

14

1.5

10.8

55

2625

550

1800

160

204

170

182

115

11

11

8

104

106

66

18

17

4

6

16

2

14

60

3500

530

1700

170

214

182

192

125

11

11

10

114

116

78

17

16

4

7

18

2

16.8

70

5750

500

1600

190

234

202

212

140

11

11

10

134

136

95

18.5

17.5

4

7.5

20

2.5

20.8

80

8500

480

1500

210

254

222

232

160

11

11

10

144

146

100

21

20

4

9

22

2.5

27

90

14500

450

1300

230

278

242

254

180

14

13

10

158

160

115

20.5

19

5

9

25

3

40

100

20000

350

1100

270

335

282

305

210

18

17.5

10

182

184

120

30

28

5

10

28

3

67

130

31250

250

900

310

380

322

345

240

18

17.5

12

212

214

152

29

27

5

11

32

3

94

150

70000

200

700

400

485

412

445

310

22

21.5

12

246

248

180

32

30

5

12

36

4

187

 

LƯU Ý

1) T max = 2 & lần; T KN

& raquo; Tham khảo Lựa chọn trang 10 đến 13

2) Cuộc đua nội bộ vượt qua

3) Cuộc đua bên ngoài vượt qua

Chìa khóa dẫn đến DIN 6885.1

Khi đặt hàng lắp ráp, vui lòng chỉ định hướng của

xoay được nhìn từ mũi tên & bdquo; A & ldquo ;: & bdquo; R & ldquo; Cuộc đua nội bộ vượt qua trong

chiều kim đồng hồ & bdquo; L & ldquo; Cuộc đua nội bộ vượt lên trong cuộc đối đầu-

chiều kim đồng hồ

& raquo; Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và bảo trì

trang 16 đến trang 19

MOUNTING EXAMPLE